lovers' lane Thành ngữ, tục ngữ
lovers' lane|lane|lovers
n. A hidden road or walk where lovers walk or park in the evening. A parked car in a lonely lovers' lane often is a chance for holdup men.
lovers' lane
lovers' lane
A secluded road or area sought out by lovers seeking privacy. For example, The police loved to embarrass youngsters parked in lovers' lane. [Late 1800s] làn đường dành cho tình nhân
Tên chung cho một đất điểm, thường là một đất điểm có quang cảnh đẹp, mà thanh thiếu niên và thanh niên đến hôn và có tiềm năng tham gia (nhà) vào các hoạt động tình dục khác, thường là trong ô tô. Nếu một chàng trai đưa bạn đến ngõ tình nhân, đó bất phải là vì anh ấy muốn nói về thời (gian) tiết, được chứ? Ôi trời ơi, Ned, tui nghĩ chúng ta vừa tìm thấy làn đường dành cho những người yêu nhau rồi - hãy nhìn những đứa trẻ đang làm ra (tạo) dáng trên xe của chúng !. Xem thêm: ngõ ngõ dành cho tình nhân
Một con đường hoặc khu vực vắng vẻ được những người yêu thích tìm kiếm sự riêng tư. Ví dụ, Cảnh sát thích làm xấu hổ những thanh niên đậu xe trong làn đường dành cho người yêu. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: làn. Xem thêm:
An lovers' lane idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lovers' lane, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lovers' lane